STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông nghiệp
|
2 |
Tiếp nhận kiến nghị và phản ánh TTHC
|
1 |
|
QĐ sửa đổi một số điều của công tác quản lý thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Phụ lục ban hành kèm quyết định 35
|
3 |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
|
4 |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức
|
5 |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
1 |
1.012374.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
2 |
1.012376.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
3 |
1.012373.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
4 |
1.012378.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
5 |
1.012379.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
6 |
Lĩnh vực Tổ chức Hội
|
7 |
Lĩnh vực Đất đai
|
8 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1 |
1.000655.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2 |
1.004583.000.00.00.H18
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3 |
1.003625.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
9 |
Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
|
1 |
2.002227.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2 |
2.002226.000.00.00.H18
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
3 |
2.002228.000.00.00.H18
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
10 |
Đường thủy, nội địa
|
1 |
2.001659.000.00.00.H18
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2 |
1.006391.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3 |
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
4 |
2.001212.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
5 |
2.001214.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
6 |
2.001215.000.00.00.H18
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
7 |
1.004002.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8 |
1.004036.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
9 |
1.004047.000.00.00.H18
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
10 |
1.004088.000.00.00.H18
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
11 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
1 |
2.002501.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
2 |
1.010945.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
3 |
2.002409.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
4 |
2.002396.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
12 |
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng
|
1 |
2.002401.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
2 |
2.002403.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
3 |
2.002400.000.00.00.H18
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
4 |
2.002402.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
13 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1 |
2.002307.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2 |
2.002308.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
3 |
1.011609.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
4 |
1.011608.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
5 |
1.011607.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
6 |
1.011606.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
7 |
1.010941.000.00.00.H18
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
8 |
1.010821.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
9 |
1.010820.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
10 |
1.010819.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
11 |
1.010818.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
12 |
1.010817.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13 |
1.010816.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
14 |
1.010815.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
15 |
1.010814.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
16 |
1.010812.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 |
1.010811.000.00.00.H18
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
18 |
1.010810.000.00.00.H18
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
19 |
1.010833.000.00.00.H18
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
20 |
1.010832.000.00.00.H18
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
21 |
1.010825.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
22 |
1.010824.000.00.00.H18
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
23 |
1.010804.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 |
1.010801.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
25 |
1.010805.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
26 |
1.010803.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
27 |
1.010802.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
28 |
1.000489.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
29 |
1.008362.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
30 |
2.001396.000.00.00.H18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
31 |
2.001157.000.00.00.H18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
32 |
2.001947.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
33 |
2.001942.000.00.00.H18
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
34 |
2.001944.000.00.00.H18
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
35 |
1.004941.000.00.00.H18
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
36 |
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
37 |
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
38 |
1.004944.000.00.00.H18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
39 |
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
40 |
1.000506.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
41 |
1.000132.000.00.00.H18
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
42 |
2.000355.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
43 |
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
44 |
2.000751.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
45 |
1.001653.000.00.00.H18
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
46 |
1.001699.000.00.00.H18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
47 |
2.001661.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
48 |
1.001310.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
49 |
1.001739.000.00.00.H18
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
50 |
1.001753.000.00.00.H18
|
: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
51 |
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
52 |
2.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
53 |
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
54 |
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
55 |
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
56 |
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
57 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
14 |
Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
|
1 |
2.000184.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2 |
2.000206.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3 |
1.008603.000.00.00.H18
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
15 |
Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
|
1 |
1.001028.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
2 |
2.000509.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
3 |
1.001055.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
4 |
1.001078.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5 |
1.001085.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6 |
1.001090.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7 |
1.001098.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8 |
1.001109.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9 |
1.001156.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10 |
1.001167.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
16 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1 |
2.001810.000.00.00.H18
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2 |
1.004441.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
3 |
1.004443.000.00.00.H18
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4 |
1.004485.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5 |
1.004492.000.00.00.H18
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
17 |
Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
|
1 |
1.008004.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
2 |
1.010091.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
3 |
1.003596.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
4 |
1.008004.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
5 |
2.002161.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
6 |
2.002162.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
7 |
2.002163.000.00.00.H18
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
8 |
2.001621.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
9 |
1.003440.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
10 |
1.003446.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
18 |
Lĩnh vực Nội vụ
|
1 |
1.003732.000.00.00.H18
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
2 |
2.000305.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
3 |
1.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
4 |
2.000337.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
5 |
2.000346.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
6 |
1.000775.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
19 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
1 |
1.010736.000.00.00.H18
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
2 |
1.003554.000.00.00.H18
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
3 |
1.004082.000.00.00.H18
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
20 |
Lĩnh vực Tư pháp
|
1 |
2.002080.000.00.00.H18
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2 |
2.000930.000.00.00.H18
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
3 |
1.002211.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
4 |
2.000950.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
5 |
2.001449.000.00.00.H18
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
6 |
2.001457.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
7 |
1.003005.000.00.00.H18
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
8 |
2.001255.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
9 |
2.001263.000.00.00.H18
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
10 |
2.001023.000.00.00.H18
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
11 |
2.000986.000.00.00.H18
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
12 |
1.004859.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
13 |
1.004845.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
14 |
1.004837.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
15 |
1.000419.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
16 |
1.000593.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
17 |
1.000656.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
18 |
1.000689.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
19 |
1.001022.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
20 |
1.000894.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
21 |
1.001193.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
22 |
1.000080.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
23 |
1.004827.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
24 |
1.000094.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
25 |
1.000110.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
26 |
1.003583.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
27 |
2.001035.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
28 |
2.001009.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
29 |
2.001406.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
30 |
2.001016.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
31 |
2.001019.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
32 |
2.002165.000.00.00.H18
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
33 |
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
34 |
2.000942.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
35 |
2.000927.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
36 |
2.000913.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
37 |
2.000884.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
38 |
2.000528.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
39 |
2.000806.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
40 |
1.001766.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
41 |
2.000779.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
42 |
1.001695.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
43 |
1.001669.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
44 |
2.000756.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
45 |
2.002189.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
46 |
2.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
47 |
2.000554.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
48 |
2.000522.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
49 |
2.000513.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
50 |
2.000635.000.00.00.H18
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
51 |
2.000497.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
52 |
2.000547.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
53 |
2.002516.000.00.00.H18
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
54 |
1.005461.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại khai tử
|
55 |
1.004746.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
56 |
1.004772.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
57 |
1.004884.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
58 |
1.011445.000.00.00.H18
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
21 |
Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
|
1 |
1.012085.000.00.00.H18
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
2 |
1.012084.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
3 |
1.008901.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
4 |
1.008903.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
5 |
1.008902.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
6 |
1.003622.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
7 |
2.000794.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
22 |
Lĩnh vực Y tế
|
1 |
1.002192.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
2 |
2.001088.000.00.00.H18
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|